Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 12.000BTU FTXV35QVMV/RXV35QVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTXV35QVMV
Máy điều hòa Daikin FTXV35QVMV 12000BTU 2 chiều là sản phẩm cao cấp nhất và mới nhất của Daikin, sử dụng môi chất làm lạnh mới Gas R32, kết hợp công nghệ inverter và cảm biến mắt thần thông minh giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả.

Cảm biến mắt thần thông minh
Điều hòa Daikin inverter 2 chiều 12000BTU FTXV35QVMV được trang bị cảm biến mắt thần thông minh, giúp ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C. Một khi mắt thần được bật, nó sẽ vận hành tự động mà không cần cài đặt thêm.

Công nghệ inverter – tiết kiệm điện
Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTXV35QVMV được trang bị công nghệ inverter tiên tiến, giúp làm lạnh và sưởi ấm nhanh chóng, tiết kiệm điện năng lên tới 30% so với máy điều hòa thông thường. Công nghệ inverter điều chỉnh công suất dựa trên sự thay đổi nhu cầu về tải lạnh/sưởi và chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt nhỏ, mang lại cảm giác thoải mái hơn so với máy không inverter.

Apatit Titan kháng khuẩn, khử mùi
Điều hòa Daikin inverter FTXV35QVMV/RXV35QVMV với thiết kế tinh tế mang lại sự sang trọng và diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả nhờ phin lọc xúc tác quang Apatit Titan, phù hợp lắp đặt cho diện tích < 20m².

Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả. Daikin là công ty đầu tiên áp dụng xúc tác quang cho các loại phin lọc không khí sử dụng cho máy lọc không khí dân dụng. Thành công của Daikin đã giúp nhiều nhà sản xuất ứng dụng công nghệ này vào các sản phẩm diệt khuẩn.
Tuổi thọ của phin lọc có thể lên đến 3 năm nếu được vệ sinh bằng nước mỗi 6 tháng.
Thương hiệu hàng đầu Nhật Bản – Nhập khẩu Thái Lan
Daikin là thương hiệu máy điều hòa hàng đầu Nhật Bản. Máy điều hòa Daikin 12000BTU inverter 2 chiều FTXV35QVMV được sản xuất và nhập khẩu từ Thái Lan, nơi quy tụ sản xuất của các thương hiệu điều hòa hàng đầu thế giới như Panasonic, Mitsubishi Heavy, Toshiba…

Sản phẩm điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXV35QVMV được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại nhất, cùng với đội ngũ lao động kỹ thuật tay nghề cao, mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chất lượng tốt nhất đáp ứng tiêu chuẩn toàn cầu.
Để mua điều hòa Daikin FTXV35QVMV chính hãng, lắp đặt chuyên nghiệp và hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7), vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi.
Điều hòa Daikin FTXV35QVMV/RXV35QVMV | 1.5HP | |||
12.000BTU | ||||
Công suất | Làm lạnh Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 3.5(0.9-4.2) | |
Btu/h | 11,900 (3,100-14,300) |
|||
Sưởi Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 3.7(0.9-5.3) | ||
Btu/h | 12,600 (3,100-18,100) |
|||
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 3.9-3.7-3.5 // 3.9-3.7 |
Sưởi | 3.7-3.5-3.3 // 3.7-3.5 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 810(230~1,300) |
Sưởi | 770(190~1,440) | |||
CSPF | Làm lạnh | 6,24 | ||
Dàn lạnh | FTXV35QVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng tinh | |||
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút (cfm) |
10.5(371) | |
Sưởi | 11.0(388) | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 42/34/26/19 | |
Sưởi | 42/36/29/20 | |||
Kích thước | CxRxD | mm | 285x770x223 | |
Khối lượng | kg | 9 | ||
Dàn nóng | RXV35QVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 800 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Cần nạp | kg | 0,85 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh (Cao/Rất thấp) |
dB(A) | 49/44 | |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 49/45 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 550x675x284 | |
Khối lượng | kg | 30 | ||
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 | |
Sưởi | °CWB | -15~18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 | |
Hơi | ϕ9.5 | |||
Nước xả | ϕ16.0 | |||
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 15 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.