Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU inverter gas R32 FTHF35XVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Máy điều hòa Daikin FTHF35XVMV 2 chiều Inverter 12000BTU (1.5HP) gas R32
Máy điều hòa Daikin FTHF35XVMV loại 2 chiều Inverter công suất 12000BTU (1.5HP) sử dụng gas R32, ra mắt năm 2023 và tiếp tục duy trì bán ra trong năm 2025. Daikin FTHF35XVMV là một trong những dòng điều hòa 12000 BTU 2 chiều cao cấp được chọn mua nhiều nhất. Hãy cùng tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm này.

Thiết kế COANDA hiện đại, sang trọng
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTHF35XVMV có thiết kế COANDA mới mẻ và bắt mắt, dễ dàng hài hòa với nội thất, giúp mang lại vẻ đẹp sang trọng. Với công suất 12000BTU, máy phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 20m² như phòng ngủ, phòng làm việc, mang đến không gian sống lý tưởng suốt cả năm (mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông).
Công nghệ Inverter – tiết kiệm điện
Máy điều hòa Daikin FTHF35XVMV/RHF35XVMV trang bị công nghệ biến tần Inverter, thay đổi tần số nguồn cung cho máy nén để duy trì hoạt động liên tục, tránh tình trạng bật tắt máy khởi động lại liên tục gây lãng phí điện năng. Công nghệ Inverter không chỉ giúp tiết kiệm điện mà còn mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng khi nhiệt độ được giữ trong một khoảng nhất định, không quá nóng hoặc quá lạnh như loại điều hòa thông thường.

Cảm biến mắt thần thông minh
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU Inverter FTHF35XVMV được trang bị chức năng cảm biến mắt thần thông minh. Chức năng này giúp máy phát ra hồng ngoại để cảm biến chuyển động của con người, từ đó điều chỉnh nhiệt độ và hướng gió sao cho hiệu quả sử dụng điện năng đạt mức tối đa, tiết kiệm chi phí. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
Cảm biến độ ẩm Humidity sensor
Độ ẩm ảnh hưởng rất nhiều đến sinh hoạt cuộc sống. Độ ẩm cao khiến bạn cảm thấy khó chịu, sàn nhà trơn trượt, vi khuẩn và nấm mốc dễ sinh sôi. Ngược lại, độ ẩm thấp gây cảm giác khô. Cảm biến độ ẩm Humidity Sensor là tính năng mới của điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTHF35XVMV, giúp khả năng khử ẩm nhanh hơn và làm lạnh nhanh hơn 25% so với điều hòa thông thường, duy trì cảm giác thoải mái dễ chịu.

Dàn nóng chống ăn mòn
Dàn nóng Daikin được phủ lớp nhựa acrylic tăng cường khả năng chống mưa axit và hơi muối biển. Lớp màng chống thấm giúp giảm tình trạng gỉ sét do nước đọng, gia tăng tuổi thọ sản phẩm.
Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường
Daikin là nhà sản xuất duy nhất trên thế giới về thiết bị điều hòa và môi chất lạnh, liên tục nghiên cứu tạo ra môi chất lạnh và công nghệ mới giảm mức tiêu thụ năng lượng. Daikin sử dụng môi chất R-32, loại môi chất lạnh thế hệ mới không gây tác động xấu đến tầng ozone và ít ảnh hưởng đến việc làm Trái Đất nóng lên. Máy điều hòa Daikin 2 chiều FTHF35XVMV sử dụng môi chất làm lạnh Gas R32 an toàn cho môi trường, góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

Bảo hành chính hãng 1 năm, máy nén 5 năm
Toàn bộ sản phẩm được bảo hành 1 năm, riêng máy nén được bảo hành 5 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng của Daikin được đánh giá là một trong những hãng tốt nhất hiện nay trên thị trường.

Nếu bạn muốn mua điều hòa Daikin FTHF35XVMV giá rẻ, chính hãng, hãy đến ngay với Nhật Minh Anh – Công ty với bề dày 10 năm kinh doanh phân phối máy điều hòa không khí hàng đầu tại Việt Nam.
Điều hòa Daikin | FTHF35XVMV/RHF35XVMV | |||
Dãy công suất | 1.5 HP | |||
12,000 Btu/h | ||||
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | Lạnh | kW | 3.6 (1.2 – 3.8) | |
Btu/h | 12,300 (4,100 – 13,000) |
|||
Sưởi | kW | 3.6 (1.2 – 3.8) | ||
Btu/h | 12,300 (4,100 – 13,000) |
|||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định |
A | 5,1 |
Sưởi | 5 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,075 (160 – 1,130) |
Sưởi | 1,075 (160 – 1,125) | |||
CSPF | 5,7 | |||
DÀN LẠNH | FTHF35XVMV | |||
ATHF35XVMV | ||||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió | Lạnh | m3/phút | 11.5 / 7.5 / 6.5 / 5.4 | |
Sưởi | 12.1 / 8.9 / 7.5 / 6.7 | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 41 / 36 / 30 / 23 | |
Sưởi | 41 / 36 / 31 / 25 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 286 x 770 x 244 | |
Khối lượng | kg | 9 | ||
DÀN NÓNG | RHF35XVMV | |||
ARHF35XVMV | ||||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất đầu ra | W | 650 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 0,7 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh | 48 / 44 | ||
Sưởi | 48 / 44 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 550 x 675 x 284 | |
Khối lượng máy | kg | 26 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 đến 46 | |
Sưởi | oCWB | 1 đến 18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | m | ∅ 6.4 | |
Hơi | ∅ 9.5 | |||
Nước xả | ∅ 16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 15 | ||
Chênh lệch độ cao | 12 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.