Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 12000 BTU TC-12IS36
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
TC-12IS36, Điều hòa Casper 12000 BTU inverter 1 chiều ra mắt 2024
Máy điều hòa Casper TC-12IS36 12000BTU 1 chiều inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R32. Dòng sản phẩm điều hòa Casper ECO CITY GEN.2 chính thức ra mắt thị trường vào tháng 1/2024, mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm về tính năng và công nghệ độc đáo.
Thiết kế nguyên khối đơn giản, sang trọng
Máy điều hòa Casper TC-12IS36 có thiết kế màu trắng tinh tế và hiện đại, tăng vẻ đẹp cho căn phòng. Với công suất làm lạnh 12000BTU (1.5HP), máy phù hợp lắp đặt cho các phòng có diện tích dưới 20m² như phòng ngủ và phòng làm việc. Dàn lạnh được trang bị đèn LED, giúp dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ và thay đổi chế độ làm lạnh. Đèn LED này cũng có thể sử dụng như đèn ngủ vào ban đêm mà không tốn nhiều điện năng (0.5W/giờ).

Luồng gió mát lạnh tỏa hiệu ứng vòi sen độc đáo
Khi bật chế độ cooling, không khí tươi mát sẽ hướng về phía trần nhà và lan tỏa khắp phòng, tạo hiệu ứng “vòi sen” giúp làm mát toàn bộ không gian. Chế độ Turbo của điều hòa Casper giúp máy nén hoạt động tối đa, nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt mức cài đặt chỉ trong 30 giây.

Điều hòa Casper inverter tiết kiệm điện, vận hành êm
Công nghệ Inverter đã được kiểm chứng là tiết kiệm điện từ 30% – 50%, máy vận hành êm ái và gia tăng độ bền. Điều hòa Casper TC-12IS36 sử dụng công nghệ i-Saving, giúp máy nén hoạt động ở tần số thấp (1Hz) để duy trì nhiệt độ mong muốn, giảm điện năng tiêu thụ xuống chỉ còn 0.3W.

Cảnh báo vệ sinh lưới lọc tiên tiến
Máy điều hòa Casper TC-12IS36 được trang bị tấm lọc bụi có khả năng khử mùi hôi như thuốc lá và nấm mốc, mang lại không khí trong lành. Khi tấm lọc bị bẩn, máy sẽ tự động bật tín hiệu nhắc nhở người dùng vệ sinh lưới lọc, giúp bảo dưỡng kịp thời và tăng tuổi thọ thiết bị.
Chức năng tự động làm sạch iClean
Chức năng iClean giúp điều hòa Casper TC-12IS36 tự động làm sạch bề mặt dàn lạnh, loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn, ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn trong dàn lạnh. Chức năng này mang lại không gian sống trong lành và giúp tiết kiệm chi phí vệ sinh, bảo dưỡng máy điều hòa.

Lắp đơn nhanh chóng, dễ dàng
Điều hòa Casper TC-12IS36 được thiết kế để lắp đặt dễ dàng, tối giản số lượng kỹ sư lắp đặt chỉ còn 1 người, tiết kiệm 50% chi phí và thời gian.
Điều hòa Casper sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất
Máy điều hòa Casper TC-12IS36 sử dụng môi chất lạnh gas R32, loại môi chất tiên tiến nhất hiện nay. Gas R32 giúp giảm hiệu ứng nhà kính và tránh gây thủng tầng ozone, hiệu suất làm lạnh nhanh hơn 1.6 lần so với gas R410A và R22.

Bảo hành điều hòa Casper 3 năm, máy nén 12 năm ngay tại nhà / tại công trình
Máy điều hòa Casper TC-12IS36 có thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm và máy nén 12 năm. Với gần 300 trạm bảo hành toàn quốc và đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, Casper cam kết dịch vụ bảo hành nhanh chóng trong 24 giờ tại khu vực thành phố lớn và 48 giờ tại các khu vực khác.
Có nên mua điều hòa Casper TC-12IS36?
Năm 2023, Casper chiếm gần 20% thị phần sản lượng máy điều hòa treo tường tại Việt Nam, chỉ sau Panasonic một chút. Điều này cho thấy người tiêu dùng rất tin tưởng và chọn lựa Casper. Với các tính năng tiên tiến, thiết kế đẹp và giá thành hợp lý, điều hòa Casper TC-12IS36 là lựa chọn ưu tiên số 1 cho công trình của bạn.
Nếu Quý vị cần tìm hiểu thêm thông tin hoặc đặt mua điều hòa Casper TC-12IS36, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi tại Công ty Nhật Minh Anh.
Điều hòa Casper | TC-12IS36 | |
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | kW | 3.52 (0.8-4.0) |
BTU/h | 12,000 (2,720 -13,600) | |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | kW | - |
BTU/h | - | |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | W | 1,500 (400 - 1,600) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | W | - |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 7,0 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | - |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 3,60 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 3 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600/500/400 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 41/35/24 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 761 x 200 x 295 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 825 x 277 x 367 |
Khối lượng tịnh | kg | 8,0 |
Khối lượng tổng | kg | 10,0 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52/50/49 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 703 x 233 x 455 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 760 x 305 x 510 |
Khối lượng tịnh | kg | 16,0 |
Khối lượng tổng | kg | 18,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Lượng gas nạp | g | 360 |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.