Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSCE-13CRFN8
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Điều hòa Midea 12000 BTU 1 chiều MSCE-13CRFN8 sử dụng gas R32
Model điều hòa Midea MSCE-13CRFN8, thuộc dòng inverter tiết kiệm điện, là một sản phẩm đáng mua nhất năm 2025 trong phân khúc điều hòa giá rẻ, với nhiều cải tiến công nghệ mới.

Thiết kế nhỏ gọn, màu sắc tinh tế
Máy điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan, với thiết kế mới hiện đại, màu trắng tinh tế và sang trọng. Máy hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, giúp bạn dễ dàng quan sát và điều chỉnh cài đặt mong muốn. (Lưu ý: Bạn có thể tắt chế độ hiển thị nhiệt độ nếu không cần thiết). Với công suất 12000BTU, máy phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 20m² như phòng ngủ và phòng đọc sách.
Điều hòa Midea sản xuất nhập khẩu chính hãng Trung Quốc
Máy điều hòa Midea thương hiệu đến từ đất nước Trung Quốc, bắt đầu gia nhập thị trường kể từ năm 1980 và ngày càng mở rộng, phát triển với vị trí TOP 3 hãng điều hòa bán chạy nhất Toàn Cầu. (Theo số liệu GFK 2018 – Chỉ sau Daikin và Gree).
Năm 2025, điểm nổi bật nhất với điều hòa Midea MSCE được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan trên dây chuyền công nghệ quy mô lớn và hiện đại, với các sản phẩm luôn dẫn đầu về chất lượng và được người tiêu dùng tin tưởng đón nhận.
Thiết kế đẹp mắt tiện lợi với đèn hiển thị nhiệt độ
Máy điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan, với thiết kế mới hiện đại, màu trắng tinh tế và sang trọng. Máy hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, giúp bạn dễ dàng quan sát và điều chỉnh cài đặt mong muốn. (Lưu ý: Bạn có thể tắt chế độ hiển thị nhiệt độ nếu không cần thiết). Với công suất 12000BTU, máy phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 20m² như phòng ngủ và phòng đọc sách.

Làm lạnh nhanh dễ chịu
Máy điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 mang đến trải nghiệm không gian mát lạnh, cảm giác sảng khoái tức thì ngay khi bật máy. Khả năng làm lạnh nhanh và dễ chịu là giá trị quan trọng nhất của máy điều hòa không khí.
Bảo vệ sức khỏe gia đình bạn
Vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng, không chỉ ảnh hưởng đến môi trường mà còn gây hại đến sức khỏe con người. Điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 được trang bị trang bị chức năng Fresh tạo ion âm diệt khuẩn làm sạch không khí cùng với tấm lọc bụi 2 lớp HD có tác dụng lọc sạch bụi bẩn trong không khí, đồng thời loại bỏ vi khuẩn, giúp khử mùi khó chịu, trả lại không gian mát mẻ, trong lành,
Bền bỉ với dàn đồng
Máy điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 thiết kế với dàn đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ, làm lạnh nhanh hơn và sâu hơn, tăng tuổi thọ sản phẩm, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.

Môi chất làm lạnh tân tiến Gas R32
Máy điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 sử dụng gas R32, là môi chất lạnh mới nhất, tiên tiến nhất với nhiều ưu điểm: làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hưởng đến Trái Đất và không gây hiệu ứng nhà kính.

Các tính năng thông minh khác
- Chức năng hẹn giờ
- Chức năng hút ẩm
- Khả năng cảnh báo rò rỉ khí gas
Bảo hành chính hãng máy 3 năm, máy nén 5 năm
Máy điều hòa Midea MSCE-13CRFN8 được bảo hành chính hãng 3 năm cho toàn bộ sản phẩm và 5 năm cho máy nén, ngay tại nhà/công trình. Với các trung tâm và trạm bảo hành trải đều trên khắp cả nước, cùng đội ngũ kỹ thuật và nhân viên chăm sóc khách hàng tận tâm, khách hàng luôn yên tâm khi sử dụng.

Midea MSCE-13CRFN8 – Điều hòa dưới 6 triệu đáng mua nhất 2025
Trong phân khúc điều hòa 12000BTU 1 chiều giá rẻ, bạn có nhiều lựa chọn như Midea MSCE-13CRFN8, Casper TC12IS36, Funiki HIC12TMU, Nagakawa NIS-C12R2T29 và Gree COSMO12CI. Midea MSCE-13CRFN8 là một trong những lựa chọn tuyệt vời cho công trình của bạn.
Nếu bạn cần tư vấn, báo giá, mua và lắp đặt điều hòa Midea, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi.
Điều hòa Midea | MSCE-13CRFN8 | ||
Điện nguồn | V-Ph-Hz | 220~240V,1Ph,50Hz | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 11500 |
Công suất tiêu thụ | W | 1053 | |
Cường độ dòng điện | A | 5 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | - |
Công suất tiêu thụ | W | - | |
Cường độ dòng điện | A | - | |
Máy trong | Kích thước điều hòa (D x R x C) | mm | 805x194x285 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 870x270x365 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 8.4/10.7 | |
Máy ngoài | Kích thước (D x R x C) | mm | 765x303x555 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 887x337x610 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 27.3/29.7 | |
Môi chất làm lạnh - Loại Gas/ Khối lượng nạp | Kg | R32/0.43 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.3/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ | mm | 6.35-9.52 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) | m² | 16~23 | |
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 3,49 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.