Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 9.000BTU FTXV25QVMV/RXV25QVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Máy điều hòa Daikin FTXV25QVMV 2 chiều 9000BTU inverter cao cấp
Máy điều hòa Daikin FTXV25QVMV với công suất 9000BTU 2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) mang lại cảm giác sảng khoái suốt 4 mùa, phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m².

Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 9000BTU FTXV25QVMV sử dụng công nghệ inverter thông minh, giúp tiết kiệm điện năng lên tới 30% so với máy điều hòa thông thường. Khi đạt nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện năng hơn so với máy không inverter.

Cảm biến mắt thần thông minh
Điều hòa Daikin inverter FTXV25QVMV được trang bị cảm biến mắt thần thông minh, ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C. Một khi mắt thần được kích hoạt, nó sẽ vận hành tự động mà không cần cài đặt thêm.

Kết nối điều khiển qua điện thoại từ xa (Mua thêm phụ kiện)
Điều hòa Daikin inverter 2 chiều FTXV25QVMV hỗ trợ điều khiển di động của Daikin, cho phép người dùng quản lý máy điều hòa từ bất cứ nơi nào trong nhà, giúp duy trì môi trường thoải mái trong khi vẫn tiết kiệm năng lượng. Ứng dụng này cho phép người dùng điều khiển các chức năng chính như bật/tắt, chế độ vận hành, nhiệt độ cài đặt và cài đặt lịch tuần.

Ứng dụng này cũng giúp kiểm soát hệ thống, đảm bảo hoạt động như mong muốn. Cài đặt rất dễ dàng, sau khi tải phần mềm, người dùng chỉ cần kết nối với mạng không dây cá nhân ở nhà hoặc bên ngoài.
Đồng thời, điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXV25QVMV giúp xóa bỏ nỗi lo quên tắt máy khi ra ngoài và đảm bảo không gian thoải mái trước khi người dùng về nhà. Ngay cả khi không ở nhà, người dùng vẫn có thể dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh chế độ vận hành và nhiệt độ phòng hoặc bật tắt toàn bộ các máy điều hòa trong nhà.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic để tăng cường khả năng chống mưa axít và hơi muối. Lớp màng có khả năng thấm nước giúp chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Thương hiệu hàng đầu Nhật Bản – Nhập khẩu Thái Lan
Daikin là thương hiệu máy điều hòa hàng đầu Nhật Bản. Máy điều hòa Daikin 9000BTU inverter 2 chiều FTXV25QVMV được sản xuất và nhập khẩu từ Thái Lan, nơi quy tụ sản xuất của các thương hiệu điều hòa hàng đầu thế giới như Panasonic, Mitsubishi Heavy…

Sản phẩm điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXV25QVMV được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại nhất, cùng với đội ngũ lao động kỹ thuật tay nghề cao, mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chất lượng tốt nhất đáp ứng tiêu chuẩn toàn cầu.
Để mua điều hòa Daikin FTXV25QVMV chính hãng, lắp đặt chuyên nghiệp và hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7), vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi.
Điều hòa Daikin FTXV25QVMV/RXV25QVMV | 1HP | |||
9.000BTU | ||||
Công suất | Làm lạnh Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 2.5(0.9-3.7) | |
Btu/h | 8,500 (3,100-12,600) |
|||
Sưởi Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 3.2(0.9-5.3) | ||
Btu/h | 10,900 (3,100-18,100) |
|||
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 2.3-2.2-2.1 // 2.3-2.2 |
Sưởi | 3.1-2.9-2.8 // 3.1-2.9 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 490(230~1,050) |
Sưởi | 650(190~1,480) | |||
CSPF | Làm lạnh | 6,21 | ||
Dàn lạnh | FTXV25QVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng tinh | |||
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút (cfm) |
10.0(353) | |
Sưởi | 10.1(357) | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 40/32/25/19 | |
Sưởi | 40/34/28/20 | |||
Kích thước | CxRxD | mm | 285x770x223 | |
Khối lượng | kg | 9 | ||
Dàn nóng | RXV25QVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 800 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Cần nạp | kg | 0,85 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh (Cao/Rất thấp) |
dB(A) | 47/43 | |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 48/44 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 550x675x284 | |
Khối lượng | kg | 30 | ||
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 | |
Sưởi | °CWB | -15~18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 | |
Hơi | ϕ9.5 | |||
Nước xả | ϕ16.0 | |||
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 15 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.