Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều Inverter FTKF25XVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Máy điều hòa Daikin FTKF25XVMV/RKF25XVMV mẫu mới ra mắt 3/2023
Máy điều hòa Daikin FTKF25XVMV 9000 BTU 1 chiều inverter được giới thiệu vào tháng 3/2023 và tiếp tục có mặt trên thị trường trong năm 2024.
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKF25XVMV mang thiết kế mới với phong cách sang trọng và đường viền chữ L đôi, tạo nên nét độc đáo mà vẫn phù hợp với nhiều không gian nội thất. Sự kết hợp giữa thiết kế và công nghệ đem lại trải nghiệm hoàn toàn mới cho người tiêu dùng..

Luồng gió Coanda, góc đảo gió rộng mát nhanh dễ chịu
Mỗi hãng điều hòa đều nhấn mạnh khả năng làm mát nhanh, nhưng điểm khác biệt giữa điều hòa giá rẻ và cao cấp chính là công nghệ tiên tiến mà sản phẩm mang lại. Máy điều hòa Daikin 1 chiều 9000BTU inverter FTKF25XVMV sử dụng công nghệ luồng gió Coanda, giúp không khí tươi mát được phân bổ đều khắp phòng, tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể, mang lại cảm giác thoải mái tối đa.

Nếu bạn muốn tận hưởng không khí mát lạnh ngay lập tức, chỉ cần nhấn nút Powerful trên điều khiển, máy sẽ đạt công suất cực đại trong vòng 20 phút để nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt. Điều hòa Daikin 9000 BTU (1.5HP) FTKF25XVMV phù hợp cho phòng có diện tích dưới 15m².
Daikin inverter tiết kiệm điện từng đồng
Hiện nay, điều hòa inverter là lựa chọn ưu tiên của nhiều người tiêu dùng nhờ vào những lợi ích mà nó mang lại: tiết kiệm điện lên đến 60%, giúp giảm chi phí tiền điện hàng tháng; mang lại sự thoải mái với biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp chỉ 0.5 độ C; và máy nén inverter giúp máy hoạt động êm ái và bền bỉ hơn so với các loại điều hòa thông thường.

Công nghệ STREAMER
Chất lượng không khí ngày càng được quan tâm, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe. Máy điều hòa Daikin inverter 9000 BTU FTKF25XVMV tích hợp công nghệ Streamer giúp phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc bằng cách sử dụng phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.

Phin lọc Enzyme Blue, kết hợp phin lọc PM 2.5
Với các hãng điều hòa khác trên thị trường thì thường chỉ được trang bị tấm lọc bụi thô thì với máy điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKF25XVMV với 2 lớp lọc, Enzyme Blue + PM2.5 Loại bỏ bụi mịn PM2.5 và các yếu tố gây mùi hôi trong gia đình, chống vi khuẩn, vi rút, các chất gây dị ứng.

Vận hành êm ái
Máy điều hòa Daikin vận hành cực kỳ êm ái với âm thanh dàn lạnh chỉ 19dBA, êm như tiếng lá rơi, mang lại giấc ngủ ngon và thoải mái.
Chế độ khử ấm hiệu quả
Trong điều kiện thời tiết ẩm ướt, máy điều hòa Daikin 9000BTU 1 chiều FTKF25XVMV được trang bị bộ vi xử lý giúp giảm độ ẩm trong khi vẫn duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Khi sử dụng chế độ hút ẩm, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt để tạo ra không gian khô ráo và thoải mái.
Độ bền cao
Máy điều hòa Daikin được trang bị bo mạch Super PCB, giúp bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi và có khả năng chịu được điện áp lên tới 440V.

Nếu máy điều hòa Daikin FTKF25XVMV gặp sự cố, mã lỗi sẽ được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp khắc phục sự cố nhanh chóng và dễ dàng.
Máy điều hòa Daikin còn có nhiều tính năng công nghệ tiên tiến khác chờ bạn trải nghiệm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt mua điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKF25XVMV/RKF25XVMV ngay hôm nay.
Điều hòa Daikin | FTKF25XVMV/RKF25XVMV ATKF25XVMV/ARKF25XVMV |
||
Công suất định danh (tối tiểu- tối đa) | kW | 2.7 (0.7~2.9) | |
Btu/h | 9,200 (2,400~9,900) | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220V - 240V / 50Hz, 220V 230V / 60Hz | ||
Dòng điện hoạt động định mức | A | /4.7 | |
Điện năng tiêu thụ (tối đa / tối thiểu) | W | 930 / 278 | |
CSPF | 5.38 | ||
Dàn lạnh | FTKF25XVMV / ATKF25XVMV |
||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | / 9.9 |
Trung bình | m3/phút | / 8.4 | |
Thấp | m3/phút | / 7.1 | |
Yên Tĩnh | m3/phút | / 4.6 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||
Độ ồn | Cao | dB(A) | 36 |
Trung bình | dB(A) | 32 | |
Thấp | dB(A) | 27 | |
Yên Tĩnh | dB(A) | 19 | |
Kích thước (C x R x D) | mm | 286 x 770 x 244 | |
Khối lượng | kg | 8 | |
Dàn nóng | RKF25XVMV / ARKF25XVMV |
||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing loại kín | |
Công suất đầu ra | W | / 650 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp | kg | 0.41 | |
Độ ồn | dB(A) | 46 / 43 | |
47 / 44* | |||
Kích thước (C x R x D) | mm | 418 x 695 x 244 | |
Khối lượng | kg | 19 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | ∅ 6.4 |
Hơi | ∅ 9.5 | ||
Nước xả | ∅ 16.0 | ||
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 | |
Giới hạn hoạt động | *CDB | 19.4 - 46 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.