Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Casper 1 chiều inverter 24000BTU TC-24IS36
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Điều hòa Casper TC-24IS36 – Model điều hòa Casper ra mắt 2024
Điều hòa Casper TC-24IS36 24000 BTU 1 chiều inverter tích hợp lưới lọc ion bạc Ag+, sử dụng môi chất lạnh R32. Model này ra mắt năm 2024 và tiếp tục được duy trì bán ra năm 2025. Sản phẩm có thiết kế màu trắng trang nhã, đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp dễ dàng quan sát, mang lại không gian sang trọng và lịch sự cho mọi căn phòng.

Làm lạnh nhanh chóng, mát lạnh thoải mái
Điều hòa Casper 1 chiều TC-24IS36 làm lạnh nhanh chóng, lan tỏa không khí lạnh rộng khắp mọi ngóc ngách trong căn phòng, giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái tức thì. Với công suất 24000BTU, Casper inverter TC-24IS36 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 40m², như phòng ngủ, phòng họp và nhà hàng.
Công nghệ điều chỉnh nhiệt độ iFeel
Máy điều hòa Casper TC-24IS36 tích hợp chức năng iFeel, có khả năng cảm nhận nhiệt độ của người sử dụng thông qua cảm biến nhiệt trên điều khiển từ xa. Khi khởi động tính năng này, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ sao cho phù hợp với môi trường xung quanh. Sử dụng chức năng này vào ban đêm sẽ giúp bạn có giấc ngủ ngon và sâu hơn.
Sử dụng điều hòa Casper không lo tốn điện: Chỉ từ 4000đồng/đêm
Điều hòa Casper TC-24IS36 được trang bị công nghệ Inverter I-saving, giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả. Công nghệ này điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường hình xoắn, giúp máy nén không cần thay đổi hoạt động quá nhiều khi nhận lệnh thay đổi nhiệt độ. Khi nhiệt độ môi trường đạt mức cài đặt, máy nén sẽ giảm tần số hoạt động xuống còn 1Hz, tiết kiệm điện năng và giảm chi phí điện hàng tháng.

CHẲNG sợ vi khuẩn, nấm mốc, bụi mịn
Casper hiểu rằng: Ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, vừa là yếu tố làm ảnh hưởng nghiêm trọng thêm một số bệnh liên quan đến hô hấp: Sổ mũi, Cúm A, vi rút, và các bệnh tim mạch,…Các hạt bụi mịn và siêu mịn vì thế máy điều hòa Casper 1 chiều 24000BTU TC-24IS36 được trang bị:
Độc đáo với lưới lọc Ion Bạc Ag+
Vô hiệu hóa tới 99% vi khuẩn, virus và ngăn ngừa nấm mốc. Khử mùi hôi bám trên rèm cửa và bàn ghế.

Công nghệ tự làm sạch iClean
Đóng băng bề mặt dàn lạnh, sau đó làm tan băng để loại bỏ bụi bẩn, ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nâng cao hiệu quả làm lạnh và trả lại bầu không khí trong lành.
Sử dụng môi chất lạnh Gas R32 thân thiện môi trường
Máy điều hòa Casper TC-24IS36 sử dụng môi chất lạnh Gas R32, thân thiện với môi trường và không gây ảnh hưởng đến tầng ozone. Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm năng lượng.

Chức năng tự động báo lỗi
Máy điều hòa Casper TC-24IS36 có chức năng tự động báo lỗi, giúp phát hiện và thông báo lỗi xảy ra bên trong máy. Người dùng dễ dàng phát hiện và khắc phục sự cố, cảm thấy yên tâm hơn khi sử dụng.
Vận hành bền bỉ với thời gian
Máy điều hòa Casper TC-24IS36 có dàn đồng và cánh tản nhiệt mạ vàng, tăng tuổi thọ máy và hạn chế ăn mòn từ các tác nhân bên ngoài như mưa và hơi muối trong không khí. Máy vận hành bền bỉ, hiệu suất làm lạnh cao, phù hợp lắp đặt ở các khu vực ven biển có lượng mưa nhiều và hơi muối cao.

Bảo hành điều hòa Casper máy 3 năm, máy nén 12 năm tại nhà / Công trình
Casper cam kết bảo hành điều hòa treo tường toàn bộ sản phẩm là 3 năm, máy nén 12 năm. Hệ thống trung tâm bảo hành của Casper phủ rộng toàn quốc, với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, đảm bảo dịch vụ bảo hành nhanh chóng và hiệu quả, khẳng định giá trị vượt trội trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.
Còn chần chờ gì nữa, bạn hãy liên hệ ngay với với Công ty Nhật Minh Anh để sở hữu máy điều hòa Casper tuyệt vời này nhé.
Điều hòa Casper inverter | TC-24IS36 | |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Kw | 6.45 (2.10-7.20) |
BTU/h | 22,000 (7,200-24,600) |
|
Công suất sưởi ấm | kW | |
BTU/h | ||
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) | W | 2,150 (420-2,450) |
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) | W | |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 9,7 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 15 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4,68 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015 |
Số sao | 5 |
Nguồn điện | V-Hz | 220V-50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 1100/1050/800 |
Kích thước (RxSxC) | mm | 1,032 x 224 x 325 |
Khối lượng tịnh | kg | 12,5 |
Dàn nóng | ||
Kích thước (RxSxC) | mm | 810 x 280 x 5858 |
Khối lượng tịnh | kg | 33 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 15,88 |
Chiều dài ống chuẩn (Không cần nạp thêm) |
m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.