Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin multi S MKC70SVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Điều hòa Daikin Multi S MKC70SVMV loại dàn nóng 1 chiều lạnh, công suất 24000BTU, sử dụng gas R32, kết nối tối đa 3 dàn lạnh. Công nghệ Nhật, sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Ngày nay, căn hộ chung cư ngày càng phát triển, đặc biệt tại các thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và những thành phố lớn. Phần lớn các căn hộ chung cư có từ 1 đến 3 phòng ngủ với diện tích từ 15m² đến 30m². Đây chính là một trong những lý do Daikin Multi S ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu thiết thực này.
Kết nối tối đa 3 dàn lạnh
Hệ thống Multi S cung cấp công suất lạnh cao hơn khi vận hành cho 1 phòng. Trong trường hợp vận hành 2 dàn lạnh, Multi S vẫn có thể cung cấp cùng công suất lạnh như hệ hai dàn rời. Khác với dàn nóng máy điều hòa Multi Daikin NX thông thường, điều hòa Multi S chỉ kết nối với dàn lạnh treo tường: công suất 9000BTU – CTKC25RVMV, 12000BTU – CTKC35RVMV và 18000BTU – CTKC50SVMV.
Trả lại vẻ đẹp ban công
Ở các chung cư, với máy điều hòa thông thường, nếu bạn lắp 3 máy điều hòa thì ban công sẽ phải đặt 3 dàn nóng, khiến cho tốn diện tích, độ ồn cao và thiếu thẩm mỹ cho ban công nhà bạn. Nhưng với hệ thống Multi S, chỉ cần 1 dàn nóng duy nhất, giải phóng không gian ban công của bạn.
Tiết kiệm điện năng
Điều hòa Multi S Daikin MKC70SVMV trang bị công nghệ inverter, giúp máy điều hòa hoạt động êm ái và tiết kiệm điện năng đến 30% so với máy điều hòa thông thường.
Cánh tản nhiệt dàn nóng chống ăn mòn
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa Acrylic, tăng khả năng chống lại axit và muối biển.
Bền bỉ
Điều hòa Multi Daikin MKC70SVMV có thể chịu được điện áp cao và thấp đột ngột mà không xảy ra bất kỳ sự cố nào, đảm bảo độ bền và an toàn cho người sử dụng.
Điều hòa Daikin multi S - Dàn nóng | MKC70SVMV | ||
Nguồn điện | 220V / 1 Pha/ 50 HZ | ||
Số lượng dàn lạnh kết nối tối đa | 3 | ||
Màu sắc | Trắng | ||
Máy nén | Máy nén Swing dạng kíng | ||
Môi chất lạnh | R-32 | ||
Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 51/46 | |
Kích thước (C x R x D) | mm | 595x845x300 | |
Khối lượng | kg | 47 | |
Biên độ hoạt động | CDB | 10 - 46 | |
Chiều dài ống | mm | 50 (Tổng cộng) / 25 (Từng phòng) | |
Môi chất lạnh nạp bổ sung | Không nạp bổ sung | ||
Kích cỡ ống | Ống hơi | mm | Ø 9.5 x 1, Ø 12.7 x 2 |
Ống lỏng | Ø 6.4 x 3 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 15 (Dàn lạnh - Dàn nóng)/ 7.5 (Giữa các dàn lạnh) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.