Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Midea 9000BTU 2 chiều MSAFB-10HRN1
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Làm lạnh nhanh mạnh mẽ tận hưởng mát lạnh tức thì
Điều hòa Midea 9000BTU 2 chiều MSAFB-10HRN1 với công suất 9000BTU mang đến khả năng làm lạnh nhanh chóng, giúp bạn tận hưởng không gian mát lạnh tức thì. Không chỉ làm lạnh hiệu quả vào mùa hè, sản phẩm còn có khả năng làm ấm vào mùa đông, đáp ứng nhu cầu sử dụng quanh năm.
Chế độ tự động làm sạch diệt khuẩn, khử mùi
Điều hòa Midea MSAFB-10HRN1 được trang bị chế độ tự động làm sạch, giúp máy luôn duy trì không khí trong lành. Tính năng này không chỉ khử mùi mà còn diệt khuẩn, bảo vệ sức khỏe của gia đình bạn bằng cách loại bỏ vi khuẩn và các tác nhân gây dị ứng.
Tản nhiệt mạ vàng giúp gia tăng tuổi thọ
Điều hòa Midea 9000BTU 2 chiều MSAFB-10HRN1 sở hữu dàn tản nhiệt mạ vàng, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Đây là một trong những tính năng giúp điều hòa hoạt động bền bỉ và hiệu quả hơn trong suốt thời gian sử dụng.
Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
Điều hòa Midea MSAFB-10HRN1 được sản xuất tại Midea Việt Nam, đảm bảo chất lượng chính hãng và uy tín. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và đạt tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm mang đến hiệu suất làm lạnh vượt trội và độ bền cao.
Bảo hành: Máy 3 năm, máy nén 5 Năm
Điều hòa Midea MSAFB-10HRN1 đi kèm chính sách bảo hành 3 năm cho toàn bộ máy và 5 năm cho máy nén. Chính sách bảo hành dài hạn giúp bạn yên tâm sử dụng mà không lo lắng về sự cố kỹ thuật.
Tóm lại, với công nghệ làm lạnh nhanh, chế độ tự động làm sạch, và dàn tản nhiệt mạ vàng bền bỉ, Điều hòa Midea 9000BTU 2 chiều MSAFB-10HRN1 là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tận hưởng không gian sống thoải mái và khỏe mạnh. Hãy sở hữu ngay sản phẩm chính hãng này để trải nghiệm sự khác biệt!
Điều hòa Midea | MSAFB-10HRN1 | ||
Điện nguồn | V-Ph-Hz | 220~240V,1Ph,50Hz | |
Làm lanh | Công suất | Btu/h | 9000 |
Công suất tiêu thụ | W | 821 | |
Cường độ dòng điện | A | 3,6 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | 8500 |
Công suất tiêu thụ | W | 711 | |
Cường độ dòng điện | A | 3,2 | |
Máy trong | Kích thước (D x R x C) | mm | 805x194x285 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 870x270x365 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 8.1/10.2 | |
Máy ngoài | Kích thước điều hòa (D x R x C) | mm | 720x270x365 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 835x300x540 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 26.9/28.9 | |
Môi chất làm lạnh - Loại Gas/ Khối lượng nạp | Kg | R410A/0.66 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ | mm | 6.25 - 9.52 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) | m² | 11 ~ 17 | |
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 3,41 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.