Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Midea 24000 BTU 1 chiều MSCE-25CRFN8
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Midea MSCE-25CRFN8 – Điều hòa 1 chiều 24000BTU inverter tiết kiệm điện sử dụng gas R32
Model điều hòa Midea MSCE-25CRFN8 mới nhất ra mắt năm 2025, sản xuất tại Thái Lan, chất lượng tin cậy với giá bán hấp dẫn, ưu tiên lựa chọn cho nhiều công trình Việt.

Thiết kế nhỏ gọn, màu sắc tinh tế
Máy điều hòa Midea 1 chiều MSCE-25CRFN8 có thiết kế mới, kiểu dáng đẹp hơn và tính năng công nghệ ngày càng cải thiện. Với công suất 24000BTU, máy phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 40m² như phòng khách, phòng họp, nhà hàng.

Làm lạnh nhanh, mát lạnh dễ chịu
Máy điều hòa Midea MSCE-25CRFN8 làm lạnh nhanh chóng, mang đến cảm giác sảng khoái ngay khi sử dụng. Thổi gió 4 hướng giúp hơi lạnh lan tỏa rộng khắp phòng.
Khử mùi mang đến bầu không khí trong lành
Máy điều hòa Midea MSCE-25CRFN8 trang bị tấm lọc khử mùi, giúp mang lại bầu không khí trong lành và bảo vệ sức khỏe người dùng.

Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường
Điều hòa Midea MSCE-25CRFN8 sử dụng gas R32, hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện hơn với môi trường. Đây là môi chất làm lạnh tiên tiến nhất, được sử dụng bởi các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới như Panasonic, Daikin và LG.

Thương hiệu uy tín cho người Việt
Midea là thương hiệu hàng đầu Trung Quốc, nhà sản xuất thiết bị điện gia dụng và điện lạnh uy tín, giá rẻ hàng đầu thế giới. Sản phẩm Midea đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ khá sớm và điều hòa Midea MSCE-25CRFN8 là sản phẩm đáng tin cậy.

Giá bán hấp dẫn
Nếu bạn cần mua điều hòa 24000BTU 1 chiều giá rẻ, có nhiều lựa chọn như Casper GC-24IS35, Funiki HIC24TMU và Nagakawa NIS-C24R2T29. Điều hòa Midea MSCE-25CRFN8 là lựa chọn tuyệt vời với thương hiệu uy tín, chất lượng đảm bảo và dịch vụ bảo hành ưu việt.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt mua máy điều hòa Midea 1 chiều MSCE-25CRFN8 giá tốt nhất.
Điều hòa Midea | MSCE-25CRFN8 | ||
Điện nguồn | V-Ph-Hz | 220~ 240V,1Ph,50Hz | |
Làm lanh | Công suất | Btu/h | 23000 |
Công suất tiêu thụ | W | 2075 | |
Cường độ dòng điện | A | 9,2 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | - |
Công suất tiêu thụ | W | - | |
Cường độ dòng điện | A | - | |
Máy trong | Kích thước (D x R x C) | mm | 1083x244x336 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 1155x415x315 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 14.8/18.5 | |
Máy ngoài | Kích thước cục nóng điều hòa (D x R x C) | mm | 890x342x673 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 995x398x740 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 49.1/52.4 | |
Môi chất làm lạnh - Loại Gas/ Khối lượng nạp | Kg | R32/1.2 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.8/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ | mm | 6.35 - 12.7 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) | m² | 29 ~ 43 | |
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 3,57 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.