Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa 12000BTU Casper 1 chiều SC-12FB36A
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Điều hòa Casper SC-12FB36A model ra mắt mới nhất năm 2025
Máy điều hòa Casper SC-12FB36A 12000 BTU 1 chiều sử dụng môi chất lạnh gas R32, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Hãy cùng xem thông tin chi tiết về sản phẩm này:

Thiết kế sang trọng, hiển thị nhiệt độ dàn lạnh
Máy điều hòa Casper SC-12FB36A có thiết kế nguyên khối màu trắng với các đường nét góc cạnh bắt mắt, mang đến vẻ đẹp hài hòa và sang trọng cho không gian nội thất.
Dàn lạnh được tích hợp đèn LED hiển thị nhiệt độ thông minh, dễ dàng bật/tắt, sử dụng như đèn ngủ mà không tốn nhiều điện năng (chỉ 0.5W/giờ). Với công suất 12000BTU, máy phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m² như phòng ngủ và phòng họp.

Tận hưởng mát lạnh, sảng khoái từng giây
Máy điều hòa Casper SC-12FB36A làm lạnh nhanh chóng, mang lại cảm giác mát lạnh sảng khoái tức thì khi bật máy. Chỉ cần nhấn nút Turbo trên điều khiển từ xa để kích hoạt chế độ làm lạnh nhanh.
iFeel – Chức năng tự điều chỉnh nhiệt độ tối ưu
Điều khiển từ xa của Casper được gắn cảm biến nhiệt, có khả năng cảm nhận nhiệt độ cơ thể người dùng. Khi kích hoạt chức năng iFeel, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ tối ưu, giúp bạn có giấc ngủ sâu và sảng khoái hơn.
Chế độ hút ẩm / Dry hiệu quả mang lại môi trường luôn khô ráo
Chế độ hút ẩm của máy điều hòa Casper SC-12FB36A giúp không gian luôn khô ráo, thoáng mát, hạn chế sự sinh sôi phát triển của vi khuẩn và nấm mốc, đặc biệt trong điều kiện thời tiết nồm ẩm.
Dàn đồng độ bền cao
Máy điều hòa Casper SC-12FB36A sử dụng dàn đồng và cánh tản nhiệt mạ vàng, tăng hiệu năng làm lạnh, tuổi thọ dàn ngưng và ngăn ngừa bào mòn từ các tác nhân bên ngoài như mưa, nước muối và hơi muối biển. Đồng thời, điều này ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn có hại.

Điều khiển thiết kế đơn giản, sử dụng dễ dàng
Điều khiển máy điều hòa Casper SC-12FB36A được thiết kế nhỏ gọn, các nút bấm tiện dụng, màn hình LCD hiển thị sắc nét và rõ ràng, giúp bạn dễ dàng sử dụng.
Sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến nhất
Máy điều hòa Casper SC-12FB36A sử dụng gas R32, loại môi chất làm lạnh tiên tiến nhất hiện nay, mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.

Máy điều hòa Casper còn nhiều tính năng chờ bạn khám phá và trải nghiệm như tự động báo lỗi, tự động khởi động lại khi có điện, cài đặt hẹn giờ…
Bảo hành máy 3 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại chân công trình

Máy điều hòa Casper SC-12FB36A được bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm và máy nén 5 năm ngay tại nhà / công trình. Tổng đài Casper 18006644 tiếp nhận thông tin nhanh chóng, cùng hệ thống trung tâm bảo hành và trạm bảo hành ủy quyền phủ rộng khắp cả nước. Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao và tác phong chuyên nghiệp sẽ xử lý nhanh chóng, mang đến sự hài lòng tốt nhất cho khách hàng.
Casper SC-12FB36A, Điều hòa 12000 BTU 1 chiều giá rẻ đáng mua nhất 2025
Trong phân khúc điều hòa 12000BTU 1 chiều giá rẻ, có nhiều sự lựa chọn như Casper SC-12FB36A, Funiki HSC12TMU, Midea MSAFII-13CRN8, Sumikura APS/APO-120, Nagakawa NS-C12R2T30, Gree AMORE12CN / COSMO12CN. Tuy nhiên, Casper SC-12FB36A được người tiêu dùng tin cậy và chọn mua nhiều hơn cả.
Điều hòa Casper | SC-12FB36A | |
Công suất làm lạnh ( nhỏ nhất - Lớn nhất) | kW | 3,52 |
BTU/h | 12.000 | |
Công suất sưởi ấm | kW | |
BTU/h | ||
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) | W | 1.110 |
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) | W | |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 5,15 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,4 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 3,28 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 1 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 861 x 198 x 296 |
Khối lượng tịnh | kg | 8,5 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn | dB (A) | 52 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 780 x 285 x 545 |
Khối lượng tịnh | kg | 26 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Đường kính ổng lỏng | mm | 6 |
Đường kính ống gas | mm | 12 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.