Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Casper 12000BTU inverter QC-12IS36
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Chào Quý vị, Công ty Nhật Minh Anh rất hân hạnh được chào đón Quý vị tới thăm quan tìm hiểu về tính năng công nghệ, thông số kỹ thuật, tin tưởng chọn mua máy điều hòa Casper QChào Quý vị, Công ty Nhật Minh Anh rất hân hạnh được chào đón Quý vị tới tham quan và tìm hiểu về tính năng công nghệ, thông số kỹ thuật của máy điều hòa Casper QC-12IS36. Chúng tôi hy vọng sẽ mang đến cho Quý vị những thông tin hữu ích để tin tưởng và lựa chọn sản phẩm này.C-12IS36.

Casper QC-12IS36, model điều hòa Casper ra mắt năm 2024
Điều hòa Casper QC-12IS36 là 1 trong 2 model mới nhất của dòng QC-IS36 series ra mắt năm 2024 và tiếp tục duy trì bán ra năm 2025. Model này được đánh giá là trang bị nhiều tính năng công nghệ cao cấp nhất của hãng Casper.
Thiết kế sang trọng và nguyên khối
Máy điều hòa Casper QC-12IS36 được thiết kế nguyên khối, giúp giảm tối đa độ ồn và tăng lưu lượng gió. Với màu sắc trắng sáng, trang nhã, sản phẩm dễ dàng hài hòa với không gian nội thất. Công suất 12000BTU (1.5HP) phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 20m² như phòng ngủ, phòng làm việc và phòng họp, mang lại cảm giác sảng khoái mát lạnh.
Với điều hòa Casper inverter chỉ hết 4000đ / 1 đêm
Công nghệ inverter mang lại nhiều ưu điểm như tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái và mang lại sự thoải mái khi sử dụng. Điều hòa Casper QC-12IS36 sử dụng công nghệ i-Saving độc đáo, điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường hình xoắn thay vì đường thẳng truyền thống, giúp máy nén không cần thay đổi hoạt động quá nhiều khi nhận lệnh thay đổi nhiệt độ.

Với công nghệ i-Saving, khi nhiệt độ môi trường đạt mức cài đặt, máy nén sẽ tự động giảm tần số hoạt động xuống còn 1Hz, giúp giảm điện năng tiêu thụ. Theo công bố của Casper, sử dụng máy điều hòa này chỉ tốn khoảng 4000đ / 1 đêm cho 9 tiếng sử dụng.
Tính năng cảm biến thân nhiệt iFeel
Điều khiển điều hòa từ xa của Casper được gắn cảm biến nhiệt, có khả năng cảm nhận nhiệt độ cơ thể người dùng. Khi kích hoạt chức năng iFeel, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh, giúp người dùng cảm thấy thoải mái và tránh hiện tượng sốc nhiệt.
Dàn nóng bằng đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng
Máy điều hòa Casper QC-12IS36 sử dụng dàn tản nhiệt làm bằng đồng và được mạ vàng, giúp tăng hiệu năng làm lạnh và tuổi thọ dàn nóng. Thiết kế này ngăn ngừa sự bào mòn từ tác nhân bên ngoài như mưa, nước và muối, đặc biệt hiệu quả tại các khu vực duyên hải.

Casper điều hòa giá rẻ tiên phong sử dụng gas R32
Gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất được tích hợp cho máy điều hòa Casper QC-12IS36. Môi chất này giúp hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường hơn so với các loại gas trước đó như R410a và R22.

Chính sách bảo hành vượt trội
Khi Quý vị mua máy điều hòa Casper QC-12IS36, Quý vị sẽ được trải nghiệm chế độ bảo hành đẳng cấp:
- Thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 12 năm.
- Thời gian bảo hành nhanh chóng trong 24 giờ tại khu vực thành phố lớn và 48 giờ tại khu vực khác.
- Trung tâm bảo hành phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên cả nước.
Casper QC-12IS36, Điều hòa 1 chiều 12000BTU inverter giá rẻ đáng mua
Thương hiệu Thái Lan, công nghệ hiện đại, chính sách bảo hành ưu việt cùng với giá cả hợp lý khiến Casper QC-12IS36 trở thành lựa chọn hấp dẫn, ảnh hưởng không nhỏ đến các dòng điều hòa khác như LG IEC12G1, Mitsubishi Heavy SRK13YZP-W5, Panasonic RU12AKH-8 và Daikin FTKB35YVMV / FTKB35ZVMV.
Nếu Quý vị cần tìm hiểu thêm thông tin hoặc đặt mua máy điều hòa Casper QC-12IS36, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Công ty Nhật Minh Anh – Đại lý phân phối máy điều hòa Casper Thái Lan chính hãng, Giá Rẻ nhất.
Điều hòa Casper | QC-12IS36 | |
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | kW | 3.58 (0.8 - 4.0) |
BTU/h | 12,200 (2,720 - 13,600) | |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | kW | - |
BTU/h | - | |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | W | 1,400 (400 - 1,600) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | W | - |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 6,5 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | - |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4,21 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600/525/335 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 42/36/24 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 768 x 200 x 299 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 831 x 282 x 371 |
Khối lượng tịnh | kg | 8,0 |
Khối lượng tổng | kg | 10,5 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52/50/49 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 703 x 233 x 455 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 760 x 305 x 510 |
Khối lượng tịnh | kg | 16,0 |
Khối lượng tổng | kg | 18,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Lượng gas nạp | g | 360 |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.