Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Casper 9000 BTU 2 chiều inverter GH-09IS33
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
GH-09IS33, Điều hòa Casper 9000 BTU inverter 2 chiều ra mắt 2022, tiếp tục duy trì năm 2025
Máy điều hòa Casper GH-09IS33 9000 BTU 2 chiều inverter sử dụng gas R32, model mới nhất được hãng Casper giới thiệu vào ngày 14/2/2022 và sẽ tiếp tục bán trong năm 2025. Điều hòa Casper GH-09IS33 sẽ thay thế cho model trước đó GH-09TL32.

Thiết kế nguyên khối chắc chắn, hiển thị nhiệt độ thông minh
Máy điều hoà Casper GH-09IS33 có thiết kế nguyên khối màu trắng, tăng tính thẩm mỹ và vẻ sang trọng, phù hợp với mọi không gian nội thất. Dàn lạnh của máy được trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ, giúp người dùng dễ dàng nhận biết nhiệt độ trong phòng mà không cần nhìn điều khiển.
Với công suất 9000BTU (1HP), Casper GH-09IS33 phù hợp lắp đặt cho các phòng có diện tích dưới 15m² như phòng ngủ và phòng họp nhỏ.
Điều hòa 2 chiều tận hưởng 4 mùa như ý
Máy điều hoà Casper 9000 BTU 2 chiều GH-09IS33 có chức năng làm lạnh và sưởi ấm, giúp khách hàng tận hưởng cuộc sống 4 mùa thoải mái. Máy được trang bị công nghệ Turbo, làm lạnh nhanh chóng, mang lại cảm giác mát lạnh tức thì khi bật máy.

Công nghệ Inverter không lo tốn điện
Máy điều hoà Casper GH-09IS33 ứng dụng công nghệ i-Saving, giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả. Khi nhiệt độ phòng đạt mức cài đặt, máy nén sẽ tự động giảm tần số hoạt động xuống 1Hz, tiết kiệm đến 30% điện năng so với điều hòa thông thường.

Cơ chế tự cảm biến nhiệt độ
Máy điều hoà Casper GH-09IS33 ứng dụng công nghệ cảm biến điều chỉnh nhiệt độ I-Feel. Khi kích hoạt tính năng này trên điều khiển, máy sẽ cảm nhận nhiệt độ cơ thể người dùng trong phòng và tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, mang lại cảm giác dễ chịu thoải mái.
Tinh lọc không khí, tăng cường sức khỏe
Máy điều hoà Casper GH-09IS33 được trang bị tấm lọc khí đa năng 3 trong 1. Lớp màu vàng bổ sung Vitamin C, mang lại không khí trong lành và tăng cường sức khỏe. Lớp màu đen là than hoạt tính khử mùi khó chịu và lọc bỏ bụi. Lớp màu hồng giúp loại bỏ formaldehyde độc hại trong không khí.
Tự làm sạch I-clean
Công nghệ làm sạch I-Clean của máy điều hòa Casper GH-09IS33 giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và nấm mốc ở dàn lạnh. Khi kích hoạt chức năng này, máy sẽ làm lạnh và đóng băng bề mặt dàn lạnh, sau đó làm nóng để loại bỏ bụi bẩn, duy trì hiệu suất hoạt động và tăng tuổi thọ máy.

Sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến nhất
Máy điều hòa Casper GH-09IS33 sử dụng môi chất lạnh gas R32, giúp giảm hiệu ứng nhà kính và tránh gây thủng tầng ozone. Gas R32 có hiệu suất làm lạnh nhanh hơn 1.6 lần so với gas R410A và R22.

Vận hành bền bỉ, êm ái
Máy điều hoà Casper GH-09IS33 được trang bị dàn tản nhiệt bằng đồng, giúp chống bụi bẩn và bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Cánh tản nhiệt bằng nhôm giúp sản phẩm truyền nhiệt tốt hơn và làm lạnh hiệu quả hơn, kéo dài tuổi thọ máy.

Bảo hành điều hòa Casper 3 năm, máy nén 12 năm ngay tại nhà / tại công trình
Thời gian bảo hành máy điều hòa Casper GH-09IS33 là 3 năm cho toàn bộ sản phẩm và 12 năm cho máy nén. Casper có gần 300 trạm bảo hành toàn quốc và đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, đảm bảo sự an tâm và hài lòng cho người tiêu dùng.
Có nên mua điều hòa Casper GH-09IS33 không?
Casper là thương hiệu điều hòa uy tín của Thái Lan, nơi hội tụ sản xuất của nhiều tên tuổi điều hòa nổi tiếng thế giới như Daikin, Mitsubishi Heavy, LG, Sharp và Toshiba. Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2016, Casper đã khẳng định vị thế của mình trong phân khúc điều hòa giá rẻ, chất lượng uy tín.

Năm 2023, điều hòa treo tường Casper lọt vào TOP 3 hãng điều hòa treo tường bán chạy nhất tại Việt Nam, chỉ sau Panasonic và Daikin. Ở phân khúc điều hòa 2 chiều 9000BTU inverter giá rẻ, Casper GH-09IS33 là lựa chọn hợp lý với mức giá cạnh tranh và chính sách bảo hành vượt trội.
Nếu bạn cần tìm hiểu thêm thông tin hoặc đặt mua điều hòa Casper GH-09IS33, hãy liên hệ ngay với Nhật Minh Anh để được hỗ trợ tốt nhất.
Điều hòa Casper | GH-09IS33 | |
Công suất làm lạnh | Kw | 2.87 (1.2 - 3.5) |
BTU/h | 9,800 (4,095 - 11,942) |
|
Công suất sưởi ấm | Kw | 3.00 (0.80-4.20) |
BTU/h | 10,230 (2,730-14,330) |
|
Điện năng tiêu thụ ( làm lạnh ) | W | 800 (290 - 1,300) |
Điện năng tiêu thụ ( sưởi ấm ) | W | 850 (300 - 1,600) |
Cường độ dòng điện ( làm lạnh ) | A | 3.8 (0.7-7.8) |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm ) | A | 4.1 (1.50-8.0) |
cường độ dòng điện tối đa | A | 9.5 |
Hiệu suất năng lương CSPF | W/W | 4.71 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) |
Số sao | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220v ~ 50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 764 x 291 x 203 |
Khối lượng tịnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | ||
Kích thước (R x S x C) | mm | 705 x 279 x 530 |
Khối lượng tịnh | kg | 22.5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Đường kính ống lỏng | mm | 6.35 |
Đường kính ống gas | mm | 9.52 |
Chiều dài ống chuẩn ( Không cần nạp thêm ) |
m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.