Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Casper 24000BTU inverter GC-24IS35
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Casper GC-24IS35 – Lựa chọn hoàn hảo cho không gian rộng
Casper GC-24IS35 là mẫu điều hòa inverter 1 chiều 24000 BTU mới nhất của Casper, dự kiến chính thức ra mắt tại Việt Nam vào tháng 4/2023. Sản phẩm hứa hẹn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.
Thiết kế nguyên khối, sang trọng và tinh tế
Casper GC-24IS35 sở hữu thiết kế nguyên khối hiện đại, giúp giảm ồn tối đa trong quá trình vận hành và tăng luồng khí lưu chuyển. Gam màu trắng trang nhã dễ dàng hòa hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau, mang lại vẻ đẹp tinh tế cho ngôi nhà bạn.

Với công suất 24000 BTU (2.5HP), Casper GC-24IS35 là lựa chọn tốt nhất cho những không gian dưới 40m2 như: phòng khách, phòng họp, nhà hàng, showroom… Giúp bạn và gia đình luôn tận hưởng không gian mát lạnh và dễ chịu.
Công nghệ i-Saving tiết kiệm điện tối ưu
Casper GC-24IS35 ứng dụng công nghệ i-Saving tiên tiến, giúp tiết kiệm điện hiệu quả. Khác với các loại điều hòa truyền thống, i-Saving điều chỉnh nhiệt độ theo đường cong xoắn, giúp máy nén hoạt động ổn định, giảm hao tốn năng lượng và tiết kiệm chi phí điện cho gia đình bạn.

Điều hòa Casper inverter: Sử dụng công nghệ i-Saving là công nghệ tiết kiệm điện độc đáo duy nhất chỉ có ở máy điều hòa Casper: Điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường hình xoắn thay vì đường thẳng như truyền thống. Do vậy, máy nén không cần thay đổi hoạt động quá nhiều khi nhận lệnh thay đổi nhiệt độ 1 cách đột ngột từ người sử dụng.
Với máy điều hòa Inverter sử dụng công nghệ i-Saving, khi nhiệt độ môi trường xung quanh đạt tới nhiệt độ cài đặt, máy nén sẽ tự động giảm tần số hoạt động xuống chỉ còn 1 Hz, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống có thể còn 0.3W.
Tính năng cảm biến thân nhiệt iFeel
Tính năng iFeel giúp máy điều hoà tự động cảm nhận nhiệt độ cơ thể người dùng và điều chỉnh nước lạnh sao cho phù hợp, từ đó giảm nguy cơ sốc nhiệt và mang đến sự thoải mái tối đa cho người sử dụng.
Dàn nóng bằng đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng
Casper GC-24IS35 sử dụng dàn nóng bằng đồng kết hợp với cánh tản nhiệt mạ vàng, giúp gia tăng hiệu suất làm lạnh và ngăn ngừa bào mòn do điều kiện thời tiết khác nghiệt, đặc biệt tại khu vực duyên hải.

Casper điều hòa giá rẻ tiên phong sử dụng gas R32
Sử dụng môi chất làm lạnh hiện đại nhất – Gas R32, Casper GC-24IS35 mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn, giảm tiêu hao năng lượng và thân thiện với môi trường.

Chính sách bảo hành vượt trội
Khi Quý vị mua máy điều hòa Casper nói chung và Casper GC24IS35 nói riêng thì Quý vị sẽ được trải nghiệm chế độ bảo hành đẳng cấp:
- Bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 12 năm.
- Xử lý bảo hành trong 24h tại các thành phố lớn, 48h ở khu vực khác.
- Hệ thống bảo hành rộng khắp 63 tỉnh thành.
Casper GC-24IS35, Điều hòa 1 chiều 24000BTU inverter đáng mua 2024
Thương hiệu Thái Lan, công nghệ hiện đại, chính sách bảo hành ưu việt cùng với giá máy điều hòa Casper 24000BTU 1 chiều inverter GC24IS35 rất hợp lý.
Khiến cho Casper GC-24IS35 có sức hút mãnh liệt, làm sản lượng bán ra của điều hòa LG V24WIN1 / IEC24G1, Mitsubishi Heavy SRK24YW-W5…thậm chí là Panasonic RU24AKH-8 bị ảnh hưởng không hề nhỏ.
Với những điểm vượt trội, Casper GC-24IS35 chính là lựa chọn hoàn hảo cho ngôi nhà bạn!
Điều hòa Casper | GC-24IS35 | |
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | kW | 6.28 (1.65 - 7.10) |
BTU/h | 21,500 (5,630 - 24,200) | |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) |
kW | - |
BTU/h | - | |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | W | 2,600 (440 - 2,800) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | W | - |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 12,0 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | - |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 13,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4,19 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 1,300/1,200/1,010/870 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 50/45/32 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 1,091 x 237 x 328 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 1,155 x 312 x 397 |
Khối lượng tịnh | kg | 14,0 |
Khối lượng tổng | kg | 16,0 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 56/55/54 |
Kích thước điều hòa (R x S x C) | mm | 825 x 310 x 655 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 945 x 435 x 725 |
Khối lượng tịnh | kg | 34,5 |
Khối lượng tổng | kg | 38,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Lượng gas nạp | g | 750 |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 15,88 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.