Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
FTKB50ZVMV, Điều hòa Daikin model mới nhất ra mắt 2025
Máy điều hòa Daikin inverter 18000BTU 1 chiều FTKB50ZVMV sử dụng gas R32, model mới nhất chính thức bán ra thị trường năm 2025, thay thế cho model trước đó FTKB50YVMV.

Vậy điều hòa Daikin FTKB50ZVMV có tính năng công nghệ gì nổi bật? Có nên mua sản phẩm này không? Mời Bạn xem ngay bài viết dưới đây nhé.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Điều hòa inverter đã trở thành xu hướng ưu tiên lựa chọn của người tiêu dùng bởi những giá trị thiết thực mà nó mang lại:
- Tiết kiệm điện giúp giảm chi phí tiền điện hàng tháng.
- Mát lạnh thoải mái dễ chịu với biên độ chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.5 độ C, trong khi máy điều hòa thông thường mức chênh lệch lên đến 2 độ C khiến cảm giác thay đổi nhiệt độ không đều.
- Máy chạy êm ái hơn.

Làm lạnh nhanh, vận hành êm ái
Máy điều hòa Daikin FTKB50ZVMV được trang bị chức năng làm lạnh nhanh – Powerful, mang đến không gian mát lạnh tức thì ngay khi bật máy. Khi kích hoạt chế độ này, máy sẽ tăng tốc độ quay của quạt dàn lạnh và tần số máy nén, giúp nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt, mang lại cảm giác sảng khoái tức thì.
Phin lọc Enzymblue khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả
Không khí ô nhiễm ảnh hưởng lớn đến sức khỏe, đặc biệt là các bụi siêu mịn PM2.5. Daikin trang bị phin lọc Enzymblue cho máy điều hòa FTKB50ZVMV với khả năng khử mùi (90% các mùi hôi trong vòng 1 giờ) và hạn chế 25 loại dị ứng như dị ứng phấn hoa, mạt bụi, lông thú cưng và nấm mốc. Đặc biệt, phin lọc diệt khuẩn hiệu quả tới 99.9%, mang lại không gian sống trong lành và an toàn cho sức khỏe gia đình.

Độ bền cao
Dàn tản nhiệt ống đồng, cánh nhôm chống ăn mòn
Máy điều hòa Daikin FTKB50ZVMV sử dụng dàn đồng giúp hiệu suất làm lạnh nhanh hơn, kết hợp với cánh tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài (nước mưa, gió biển) giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.

Bo mạch hoạt động ổn định môi trường điện áp không ổn định
Máy điều hòa Daikin 18000BTU inverter FTKB50ZVMV thiết kế để vận hành ổn định trong môi trường điện áp không ổn định. Nếu điện áp quá thấp hoặc quá cao, máy sẽ ngừng hoạt động và hoạt động trở lại khi điện áp ổn định, giúp bảo vệ bo mạch và đảm bảo sự bền bỉ của máy.
Sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến
Môi chất lạnh gas R32 không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao mà còn thân thiện với môi trường, với chỉ số tác động lên tầng ozon gần như bằng không. Máy điều hòa Daikin 1 chiều 18000BTU FTKB50ZVMV sử dụng gas R32, mang đến giải pháp làm lạnh tuyệt vời và cuộc sống xanh bền vững.

Điều khiển nhỏ gọn, dễ sử dụng
Điều khiển của máy điều hòa Daikin thiết kế nhỏ gọn, màn hình LCD sắc nét cùng các biểu tượng thân thiện, giúp việc sử dụng trở nên dễ dàng và thân thiện.
Có nên mua điều hòa Daikin FTKB50ZVMV?
Mặc dù một số người tiêu dùng còn băn khoăn về sản phẩm sản xuất tại Việt Nam so với hàng nhập khẩu, nhưng 100% sản phẩm máy điều hòa Daikin sản xuất tại nhà máy Daikin Việt Nam đều đáp ứng tiêu chuẩn của Tập đoàn Daikin và xuất khẩu đi các nước trên thế giới.
Nếu bạn đang tìm kiếm một máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter, Daikin FTKB50ZVMV là một lựa chọn tuyệt vời. Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ hoặc đặt mua máy điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều inverter FTKB50ZVMV, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi.
Điều hòa Daikin | FTKB50ZVMV/RKB50ZVMV | ||
Dãy công suất | 2HP | ||
Công suất danh định | (Tối thiểu - tối đa) | kW | 5,3(1,6-5,4) |
(Tối thiểu - tối đa) | Btu/h | 18100 (5500-18400) |
|
Nguồn điện | 1pha,220-240V,50Hz/220-230V,60Hz | ||
Dòng điện hoạt động | A | 9,0/10,3 | |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu - tối đa) | W | 1920/620 |
CSPF | 4,77 | ||
DÀN LẠNH | FTKB50XVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m3/ phút | 12,9 |
Trung bình | m3/ phút | 10,6 | |
Thấp | m3/ phút | 8,6 | |
Yên tĩnh | m3/ phút | 6,5 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/ trung bình/ Thấp) | dB(A) | 44/40/35/25 | |
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) | mm | 285x770x242 | |
Khối lượng | Kg | 8 | |
DÀN NÓNG | RKB50XVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Máy nén Swing dạng kín | ||
Môi khối lạnh | Công suất đầu ra | W | 1200 |
Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | Kg | 0,78 | |
Độ ồn | dB(A) | 50/47 | |
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) | mm | 550x675x284 | |
Khối lượng | Kg | 26 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19,4 đến 46 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | Φ6,4 |
Hơi | mm | Φ12,7 | |
Nước xả | mm | Φ16 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.