Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin 21000BTU inverter 1 chiều FTKB60YVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Điều hòa Daikin FTKB60YVMV model mới nhất 2024
Máy điều hòa Daikin FTKB60YVMV 1 chiều 21000BTU inverter gas R32, model mới nhất 2024, chính hãng được sản xuất tại Việt Nam, với tính năng công nghệ tiên tiến mang lại giá trị tiện ích tuyệt vời cho người tiêu dùng.
Thiết kế kiểu dáng hiện đại, tinh tế
Điều hòa Daikin 1 chiều FTKB60YVMV có thiết kế mềm mại, tinh tế với màu trắng sang trọng, phù hợp với mọi không gian nội thất. Với công suất 21000BTU (2.5HP), máy phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 35m² như phòng khách, phòng họp, shop thời trang…

Công nghệ làm lạnh nhanh, mát lạnh dễ chịu
Máy điều hòa Daikin 21000BTU 1 chiều Inverter FTKB60YVMV làm lạnh nhanh chóng nhờ cánh đảo gió mở rộng kết hợp thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo. Luồng gió được phân bổ đều khắp phòng, tránh thổi trực tiếp vào người, mang lại cảm giác thoải mái.
Phin lọc Enzymblue loại bỏ bụi mịn PM2.5
Máy được trang bị phin lọc EnzymBlue, như một lá chắn bảo vệ, giúp loại bỏ mùi hôi và các tác nhân gây dị ứng hiệu quả đến 99.9%, giảm khả năng lây nhiễm vi rút và loại bỏ vi khuẩn có hại. Bạn có thể tùy chọn thêm phin lọc PM2.5 để loại bỏ các hạt bụi mịn nguy hiểm.

Chức năng chống ẩm mốc: Sau khi tắt máy, chức năng chống ẩm mốc sẽ tự động hoạt động ở chế độ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh, ngăn chặn sự phát sinh nấm mốc và các mùi hôi khó chịu, duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Máy điều hòa Daikin 21000BTU 1 chiều FTKB60YVMV sử dụng công nghệ Inverter, giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu. So với máy điều hòa thông thường, công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng tiêu thụ từ 30% – 60%, giúp giảm tiền điện hàng tháng. Biên độ nhiệt dao động rất thấp chỉ 0.5°C, mang lại sự thoải mái, dễ chịu cho người dùng

Sử dụng môi chất làm lạnh gas R32 mới nhất
Daikin là hãng điều hòa đầu tiên sử dụng môi chất lạnh gas R32, mang lại hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường, không gây hiệu ứng nhà kính.

Vận hành bền bỉ với thời gian
Máy điều hòa Daikin FTKB60YVMV được trang bị mạch điện tử bền bỉ, chịu được điện áp lên đến 440V, giúp bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi. Dàn đồng kết hợp với cánh trao đổi nhiệt được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện giúp máy hoạt động bền bỉ, tăng tuổi thọ sản phẩm.

Dàn đồng kết hợp với cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối, giúp máy hoạt động bền bỉ, tăng tuổi thọ sản phẩm.
Sử dụng dễ dàng
Máy điều hòa Daikin 21000BTU Inverter FTKB60YVMV dễ dàng sử dụng với điều khiển từ xa. Bạn có thể tăng giảm nhiệt độ từ 0.5°C, hẹn giờ bật tắt, điều chỉnh cửa gió dễ dàng và nhanh chóng.
Vệ sinh đơn giản, bảo dưỡng dễ dàng tiết kiệm chi phí
Với thiết kế cải tiến, máy điều hòa Daikin FTKB60YVMV và dàn nóng RKB60YVMV dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Bạn có thể tự vệ sinh lưới lọc trong dàn lạnh, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bảo dưỡng định kỳ.
Thời gian Bảo hành chính hãng 1 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại công trình
Thời gian bảo hành máy điều hòa Daikin FTKB60YVMV chính hãng là 1 năm cho toàn bộ sản phẩm và 5 năm cho máy nén. Với các trạm và trung tâm bảo hành phủ rộng khắp cả nước, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, Daikin cam kết đem lại dịch vụ bảo hành tốt nhất và kịp thời nhất cho khách hàng.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu máy điều hòa Daikin 1 chiều 21000BTU FTKB60YVMV model đời mới nhất 2024 với tính năng công nghệ tuyệt vời này.
Điều hòa Daikin | FTKB60YVMV/RKB60YVMV | ||
Dãy công suất | 21,000Btu/h | ||
Công suất định mức | (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 6.0 (1.4 ~ 6.0) |
(Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 20,500 (4,800 ~ 20,500) | |
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | ||
Dòng điện hoạt động | Định mức | A | 9.7 |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu - Tối đa) | W | 2,060 (370 ~ 2,200) |
CSPF | 5.25 | ||
DÀN LẠNH | FTKB60WAVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | 13.7 |
Trung bình | m3/phút | 12.1 | |
Thấp | m3/phút | 9.9 | |
Yên Tĩnh | m3/phút | 8 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) | dB(A) | 45 / 42 / 37 / 31 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 285 × 770 × 242 | |
Khối lượng | Kg | 8 | |
DÀN NÓNG | RKB60WVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 1,300 | |
Môi chất lạnh | Loại | R32 | |
Khối lượng nạp | Kg | 0.53 | |
Độ ồn (Cao / Rất thấp) | dB(A) | 52 / 47 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 × 845 × 300 | |
Khối lượng | Kg | 35 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | ø6.4 |
Hơi | mm | ø12.7 | |
Nước xả | mm | ø16.0 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.