Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều Inverter FTKF35XVMV
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Máy điều hòa Daikin FTKF35XVMV 12000 BTU 1 chiều inverter tiết kiệm điện
Ra mắt vào tháng 3/2023 và tiếp tục bán ra trong năm 2024, điều hòa Daikin 12000 inverter 1 chiều FTKF35XVMV nổi bật với thiết kế mới, phong cách sang trọng cùng hai đường viền chữ L, mang đến nét độc đáo mà vẫn hài hòa với không gian nội thất. Sự kết hợp giữa thiết kế và công nghệ mang lại trải nghiệm hoàn toàn mới cho người tiêu dùng.

Luồng gió Coanda, góc đảo gió rộng mát nhanh dễ chịu
Mọi điều hòa đều cần làm mát nhanh, nhưng sự khác biệt giữa điều hòa giá rẻ và điều hòa cao cấp chính là công nghệ. Điều hòa Daikin 1 chiều 12000BTU inverter FTKF35XVMV sử dụng luồng gió Coanda, phân bổ không khí tươi mát khắp phòng và tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể, mang lại cảm giác thoải mái tối đa.

Nếu muốn mát lạnh tức thì, chỉ cần nhấn nút Powerful trên điều khiển, gió sẽ đạt mức cực đại trong 20 phút để nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt. Điều hòa Daikin 12000 BTU (1.5HP) FTKF35XVMV phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m².
Daikin inverter tiết kiệm điện từng đồng
Ngày nay, Điều hòa inverter trở thành xu hướng ưu tiên lựa chọn của người tiêu dùng bởi những giá trị thiết thực mà nó mang lại đã được chứng minh:
- Tiết kiệm điện tới 60% điều này đồng nghĩa với việc tiết kiệm tiền điện hàng tháng cho gia đình Bạn.
- Mang đến sự thoải mái dễ chịu hơn vì biên độ hay mức chênh lệch nhiệt độ cực thấp chỉ 0.5 độ C.
- Máy nén inverter giúp máy chạy êm hơn, và bền hơn so với máy điều hòa thông thường.

Công nghệ STREAMER
Chất lượng không khí ngày càng quan trọng trong cuộc sống. Máy điều hòa Daikin inverter 12000 BTU FTKF35XVMV tích hợp công nghệ Streamer giúp phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc bằng phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.

Phin lọc Enzyme Blue, kết hợp phin lọc PM 2.5
Máy điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKF35XVMV được trang bị phin lọc 2 lớp Enzyme Blue + PM2.5, loại bỏ bụi mịn PM2.5 và các yếu tố gây mùi hôi, chống vi khuẩn, vi rút và các chất gây dị ứng.

Vận hành êm ái
Với những ai khó ngủ, ngủ chập chờn thì bất kỳ âm thanh nào xung quanh đều ảnh hưởng đến chất lượng của giấc ngủ.
Máy điều hòa Daikin vận hành cực kỳ êm ái: âm thanh dàn lạnh FTKF35XVMV chỉ 19dBA, êm như tiếng lá rơi, cho bạn giấc ngủ ngon thoải mái dễ chịu.
Chế độ khử ấm hiệu quả
Máy điều hòa Daikin 12000BTU 1 chiều FTKF35XVMV trang bị bộ vi xử lý giúp giảm độ ẩm trong khi duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Khi sử dụng chế độ hút ẩm, máy tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
Độ bền cao
Super PCB – bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi. Máy được trang bị mạch điện tử có độ bền cao có khả năng chịu được điện áp lên tới 440V.

Tự chuẩn đoán sự cố: Chẳng may điều hòa Daikin FTKF35XVMV gặp sự cố thì mã lỗi sẽ được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp cho việc khắc phục được nhanh chóng dễ dàng.
…Ngoài ra máy điều hòa Daikin còn rất nhiều tính năng công nghệ tiên tiến khác đang chờ Bạn trải nghiệm: hen giờ,
Vì thế khi sở hữu máy điều hòa Daikin FTKF35XVMV bạn sẽ có được cơ hội trải nghiệm những tính năng, công nghệ tuyệt vời ở trên.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt mua điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKF35XVMV/RKF35XVMV ngay nhé.
Điều hòa Daikin | FTKF35XVMV/ATKF35XVMV ATKF35XVMV/ARKF35XVMV |
||
Công suất định danh (tối tiểu- tối đa) | kW | 3.6 (1.2~3.8) | |
Btu/h | 12,300 (4,100~13,000) | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220V - 240V / 50Hz, 220V 230V / 60Hz | ||
Dòng điện hoạt động định mức | A | 5.9 | |
Điện năng tiêu thụ (tối đa / tối thiểu) | W | 1,260 / 370 | |
CSPF | 5.38 | ||
Dàn lạnh | FTKF35XVMV /ATKF35XVMV |
||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | 10.7 |
Trung bình | m3/phút | 8.8 | |
Thấp | m3/phút | 7.1 | |
Yên Tĩnh | m3/phút | 5.5 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||
Độ ồn | Cao | dB(A) | 37 |
Trung bình | dB(A) | 33 | |
Thấp | dB(A) | 28 | |
Yên Tĩnh | dB(A) | 20 | |
Kích thước (C x R x D) | mm | 286 x 770 x 244 | |
Khối lượng | kg | 8 | |
Dàn nóng | RKF35XVMV / ARKF35XVMV |
||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing loại kín | |
Công suất đầu ra | W | 650 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp | kg | 0.49 | |
Độ ồn | dB(A) | 47 / 44 | |
47 / 44 | |||
Kích thước (C x R x D) | mm | 550 x 675 x 284 | |
Khối lượng | kg | 22 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | ∅ 6.4 |
Hơi | ∅ 9.5 | ||
Nước xả | ∅ 16.0 | ||
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 | |
Giới hạn hoạt động | *CDB | 19.4 - 46 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.