Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Panasonic 1 chiều 9.000BTU N9ZKH-8
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Panasonic N9ZKH-8: Model điều hòa ra mắt năm 2023
Điều hòa Panasonic N9ZKH-8 1 chiều 9000BTU (1HP) thuộc dòng tiêu chuẩn thông dụng (Non-Inverter), nhập khẩu chính hãng từ Indonesia. Đây là model ra mắt vào năm 2023 và sẽ tiếp tục được duy trì bán trong năm 2024, tích hợp nhiều tính năng công nghệ hữu ích cho người tiêu dùng.

Điều hòa Panasonic N9ZKH-8 thay thế model cũ N9WKH-8
Thiết kế đương đại
Panasonic luôn nổi bật với thiết kế vượt trội, không hãng nào trên thị trường có thể so sánh. Dàn lạnh của máy điều hòa Panasonic CS-N9ZKH-8 có các đường nét tinh tế, mềm mại và màu trắng trang nhã, tôn thêm vẻ đẹp cho căn phòng của bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất 9.000BTU, Panasonic N9ZKH-8 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các phòng có diện tích dưới 15m2, như phòng ngủ, phòng đọc sách hoặc phòng làm việc.

Làm lạnh nhanh chóng
Yếu tố quan trọng của bất kỳ điều hòa nào là khả năng làm lạnh nhanh. Panasonic nổi bật ở điểm này, mang lại cảm giác mát lạnh ngay lập tức cho người dùng khi bật máy.
Công nghệ Nanoe-G khử mùi và diệt khuẩn
Trong cuộc sống hiện đại, chúng ta thường chú ý đến chất lượng thực phẩm và đồ uống để bảo vệ sức khỏe, nhưng lại ít quan tâm đến chất lượng không khí – thứ mà chúng ta hít thở hàng ngày. Thực tế, theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) năm 2016, Việt Nam là một trong 11 quốc gia có chất lượng không khí kém nhất thế giới.
Hiểu được tầm quan trọng của không khí trong lành, điều hòa Panasonic N9ZKH-8 được trang bị công nghệ Nanoe-G, giúp khử mùi, diệt khuẩn và ức chế vi rút, mang lại môi trường sống sạch sẽ và an toàn hơn.

Hơn nữa, theo số liệu thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) năm 2016, Việt Nam là một trong 11 quốc gia có chất lượng không khí kém nhất thế giới.
Hiểu được điều này, điều hòa Panasonic N9ZKH-8 được trang bị công nghệ Nanoe-G, giúp khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả, mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Vì thế, điều hòa Panasonic N9ZKH-8 rất phù hợp cho gia đình có người cao tuổi và trẻ nhỏ.
Dàn nóng chống ăn mòn với lớp phủ màu xanh
Panasonic là thương hiệu Nhật Bản nổi tiếng về chất lượng và độ bền, luôn giữ vững vị thế trong lòng người tiêu dùng Việt. Điều hòa Panasonic N9ZKH-8 cũng không ngoại lệ, với mỗi sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền trước khi ra mắt thị trường.
Dàn tản nhiệt của cục nóng CU-N9ZKH-8 được phủ lớp chống ăn mòn màu xanh (blue fin), giúp bảo vệ máy khỏi tác động của hơi mặn và nước mưa.

Gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic N9ZKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.

Nhập khẩu chính hãng từ Indonesia
Máy điều hòa Panasonic CU/CS-N9ZKH-8 được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Panasonic tại Indonesia. Đây là bước thay đổi đáng chú ý nhất của máy điều hòa Panasonic năm 2023, vì:
Trước năm 2022, tất cả sản phẩm máy điều hòa treo tường Panasonic đều được sản xuất và nhập khẩu từ Malaysia. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn yên tâm rằng tất cả sản phẩm máy điều hòa Panasonic, dù được sản xuất tại đâu, đều phải đáp ứng tiêu chuẩn của tập đoàn. Với dây chuyền hiện đại, quy trình kiểm tra nghiêm ngặt và đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, Panasonic luôn tạo ra những sản phẩm đạt chất lượng toàn cầu.
Bảo hành 1 năm và máy nén 7 năm ngay tại nhà
Bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ hậu mãi của Panasonic. Điều hòa Panasonic N9ZKH-8 được bảo hành toàn bộ sản phẩm trong 1 năm và máy nén trong 7 năm. Ngoài ra, Panasonic còn có chương trình bảo dưỡng và thay thế linh kiện định kỳ miễn phí hàng năm. Lưu ý:
Điều hòa Panasonic 1 chiều | [50hz] | CS-N9ZKH-8 | |
[CS-N9ZKH-8] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất-lớn nhất] | kW | 2,65 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/h | 9,04 | |
CSPF | 3,47 | ||
EER | [nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/hW | 11,89 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | W/W | 3,49 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3,6 | |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 760 | |
Khử ẩm | L/h | 1,6 | |
Pt/h | 3,4 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/ph (ft3/ph) | 10,5 (371) |
Dàn nóng | m3/ph (ft3/ph) | 22,4 (790) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 37/26 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 290 (511) |
inch | 11-7/16 (20-1/8) | ||
Rộng | mm | 799 (650) | |
inch | 31-15/32 (25-19/32) | ||
Sâu | mm | 197 (230) | |
inch | 7-3/4 (9-1/16) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 8 (18) |
Dàn nóng | kg (lb) | 22 (49) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6,35 |
inch | ¼ | ||
Ống ga | mm | Ø9,52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung * | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.