Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter U18ZKH-8
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Panasonic U18ZKH-8: Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều cao cấp ra mắt 2023
Máy điều hòa Panasonic U18ZKH-8 1 chiều 18000BTU (2HP) thuộc dòng inverter cao cấp, nhập khẩu chính hãng từ Malaysia, ra mắt vào năm 2023 và tiếp tục được duy trì bán trong năm 2024. Đây là model cao cấp, tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhất hiện nay.

Điều hòa Panasonic – Đỉnh cao của sự tinh tế
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU U18ZKH-8 sở hữu thiết kế tinh tế với các đường nét mềm mại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho căn phòng từ mọi góc nhìn.
Với công suất 18000BTU, Panasonic U18ZKH-8 là lựa chọn hoàn hảo cho các phòng có diện tích dưới 30m2, như phòng khách, phòng họp hay showroom.
Tận hưởng sự mát lạnh từng giây
Máy điều hòa Panasonic nổi tiếng với khả năng làm lạnh nhanh chóng và mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu mà chưa hãng điều hòa nào có thể sánh kịp.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU inverter CU/CS-U18ZKH-8 được trang bị 2 cánh đảo gió AEROWINGS độc lập, giúp hướng luồng không khí tập trung làm mát phòng hiệu quả. Hai cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà, lan tỏa rộng khắp và mang lại sự mát mẻ đồng đều.

Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech tiên tiến
Máy điều hòa Panasonic 18000 BTU U18ZKH-8 được trang bị máy nén inverter công suất cao, kết hợp với công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech. Công nghệ này mang lại không khí mát lạnh tức thì trong thời gian cực ngắn, giúp bạn tận hưởng cảm giác thoải mái và dễ chịu ngay sau khi nhấn nút điều khiển.
Panasonic – Công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện hiệu quả
Tại Việt Nam, Panasonic và Daikin là hai hãng điều hòa tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ inverter cho các sản phẩm cao cấp. Công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả, giảm bớt chi phí điện hàng tháng, mang lại lợi ích kinh tế cho người dùng.

Hiện nay, công nghệ inverter đang là xu hướng mà các hãng điều hòa lớn nhỏ đều hướng đến nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Tiết kiệm điện năng: Công nghệ inverter giúp tiết kiệm tới 60% điện năng so với các máy điều hòa thông thường. Theo kết quả thí nghiệm, điều hòa inverter có thể giúp bạn tiết kiệm từ 1.5 triệu – 2 triệu đồng mỗi năm.
- Duy trì nhiệt độ ổn định: Với mức chênh lệch nhiệt độ chỉ 0.1°C, điều hòa inverter mang đến sự thoải mái dễ chịu.
- Vận hành êm ái: Điều hòa inverter hoạt động êm ái, mang lại không gian yên tĩnh, nâng cao hiệu quả làm việc cũng như giây phút nghỉ ngơi tuyệt vời nhất.
Với máy điều hòa Panasonic inverter U18ZKH-8, bạn sẽ được trải nghiệm tất cả những ưu điểm tuyệt vời trên.
Panasonic – Công nghệ Nanoe-G + NanoeX chống vi khuẩn, vi rút và nấm mốc
Không gian sống của chúng ta chứa nhiều chất gây dị ứng như bụi bẩn, nấm mốc, và lông thú nuôi, trong đó bụi trong nhà là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu điều này, Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí Nanoe-G và NanoeX vào máy điều hòa, giúp loại bỏ vi khuẩn, vi rút và nấm mốc hiệu quả. Công nghệ này giải phóng hàng tỷ hạt siêu nhỏ, giúp làm sạch không khí, mang lại không gian sống trong lành và an toàn cho gia đình bạn.

Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí Nanoe-G tiên tiến. Panasonic Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Hơn nữa, Điều hòa Panasonic U18ZKH-8 còn được trang bị công nghệ NanoeTMX khử mùi và ức chế hiệu quả các tác nhân ô nhiễm: Vi khuẩn, vi rút, nấm mốc chất dị ứng, phấn hoa, chất độc hại đặc biệt giúp ức chế tới 99,7% vi rút sars-coV-2, giúp bạn có một không gian thoáng mát và trong lành, an toàn hơn.

Tích hợp trí tuệ nhân tạo AI + ECO tiết kiệm điện và thoải mái tối ưu
Với môi trường mỗi phòng khác nhau, chế độ ECO tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI) liên tục tiếp nhận, học hỏi và điều chỉnh để đạt mức ECO tối ưu. Điều này mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa tiết kiệm điện năng và duy trì cảm giác mát lạnh thoải mái cho người dùng.

Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Điều khiển điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8 được trang bị màn hình LCD lớn, rất dễ sử dụng. Với thiết kế này, bạn có thể thoải mái tận hưởng các tiện ích mà máy điều hòa Panasonic mang lại.
Kết nối wifi, điều khiển mọi lúc, mọi nơi
Chỉ cần tải ứng dụng Panasonic Comfort Cloud, bạn sẽ dễ dàng điều khiển mọi tính năng của máy điều hòa Panasonic U18ZKH-8 từ bất cứ đâu, vào bất kỳ thời điểm nào. Đây là một giải pháp hoàn hảo không chỉ mang lại cuộc sống tiện nghi (bật điều hòa trước khi về nhà…) mà còn giúp kiểm soát điều hòa, từ đó tiết kiệm điện năng hiệu quả.

Hơn nữa, nhờ ứng dụng này sẽ cảnh báo cho bạn biết máy điều hòa bị sự cố gì từ đó có giải pháp khắc phục nhanh chóng chính xác.
Độ bền cao thách thức thời gian
Thương hiệu Nhật Bản, sản phẩm Nhật Bản có vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt về chất lượng, độ bền. Điều hòa Panasonic U18ZKH-8 cũng vậy, mỗi sản phẩm Panasonic luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền của máy trước khi đưa ra thị trường.

Máy điều hòa 1 chiều inverter Panasonic U18ZKH-8 sử dụng dàn đồng, cánh tản nhiệt màu xanh (blue fin) không chỉ giúp trao đổi nhiệt tốt hơn, khả năng làm lạnh cao hơn mà còn chống ăn mòn bởi các tác nhân môi trường bên ngoài.
Gas R32 – Thân thiện với môi trường
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU U18ZKH-8 sử dụng gas R32, là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm vượt trội. Gas R32 không chỉ có hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng mà còn thân thiện với môi trường do không tác động đến tầng ô-zôn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt mua, trải nghiệm tính năng công nghệ tuyệt vời trên điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8 nhé.
Điều hòa Panasonic | Dàn lạnh | (50Hz) | CS-U18ZKH-8 |
Dàn nóng | CU-U18ZKH-8 | ||
Công suất làm lạnh | (tối thiểu - tối đa) | kW | 5.30(1.10-6.21) |
(tối thiểu - tối đa) | Btu/h | 18,100(3,750-21,200) | |
EER | (tối thiểu - tối đa) | Btu/hW | 13.71(13.89-12.47) |
(tối thiểu - tối đa) | W/W | 4.02(4.07--3.65) | |
CSPF | W/W | W/W | 7.10 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 6.2 | |
Công suất đầu vào (tối thiểu - tối đa) | W | 1,320(270-1,700) | |
Khử ẩm | L/h | 2.9 | |
Pt/h | 6.1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút(ft3/phút) | 18.7(660) |
Dàn nóng | m3/phút(ft3/phút) | 34.9(1,230) | |
Độ ồn | Dàn lạnh(C / T / TB) | dB(A) | 44/32/27 |
Dàn nóng(C) | dB(A) | 50 | |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) | Chiều cao | mm | 295(619) |
inch | 11-5/8(24-3/8) | ||
Chiều rộng | mm | 1040(824) | |
inch | 40-31/32(32-15/32) | ||
Chiều sâu | mm | 244(299) | |
inch | 9-5/8(11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg(lb) | 12(26) |
Dàn nóng | kg(lb) | 31(68) | |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn điện | Dàn lạnh |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.