Hỗ trợ tư vấn giải pháp điều hòa 24/7
Điều hòa Panasonic 2 chiều 12.000BTU inverter YZ12AKH-8
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Điều hòa Panasonic YZ12AKH-8 – Phiên bản nâng cấp với công nghệ tiên tiến
Panasonic YZ12AKH-8 là mẫu điều hòa 2 chiều công suất 12.000BTU (1.5HP), thuộc dòng Inverter tiêu chuẩn, ra mắt năm 2024 và tiếp tục được phân phối trong năm 2025. Đây là phiên bản nâng cấp thay thế cho model YZ12WKH-8 trước đó, mang đến nhiều cải tiến về công nghệ và hiệu suất hoạt động. Vậy YZ12AKH-8 có gì đặc biệt? Hãy cùng khám phá ngay sau đây!

Thiết kế tinh tế, đẳng cấp
Máy điều hòa 2 chiều Panasonic CU/CS-YZ12AKH-8 thiết kế mới với đường nét tinh tế, mặt sáng bóng hài hòa với mọi không gian nội thất.

Giải pháp tối ưu cho phòng dưới 20m²
Máy điều hòa Panasonic 2 chiều YZ12AKH-8 với công suất 12.000BTU là lựa chọn lý tưởng cho không gian dưới 20m². Không chỉ mang lại cảm giác mát lạnh sảng khoái vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, sản phẩm còn giúp bạn tận hưởng trọn vẹn sự thoải mái trong suốt bốn mùa.
Tiết kiệm điện năng vượt trội
Ứng dụng công nghệ Inverter tiên tiến, điều hòa Panasonic YZ12AKH-8 giúp tiết kiệm điện lên đến 30% so với các dòng máy thông thường. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định và vận hành êm ái, sản phẩm không chỉ giảm chi phí điện năng mà còn mang lại sự tiện nghi tối đa cho người dùng.

Hoạt động dựa trên nguyên lý sau:
- Tiết kiệm năng lượng: Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
- Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
- Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Nanoe-G mang lại không khí trong lành
Panasonic YZ12AKH-8 trang bị công nghệ Nanoe-g kháng khuẩn khử mùi vượt trội giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch đến 99% vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và khử mùi, loại bỏ các vi sinh vật có hại, giúp mang lại không khí trong lành, sạch sẽ bảo vệ sức khỏe cho những người thân yêu nhất.

Sản phẩm này thực sự có ý nghĩa đối với gia đình của người cao tuổi và trẻ nhỏ.
Điều khiển linh hoạt mọi lúc, mọi nơi
Với điều hòa Panasonic 2 chiều Inverter 12.000BTU YZ12AKH-8, bạn có thể dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh chế độ hoạt động dù ở bất kỳ đâu, bất cứ khi nào. Tính năng thông minh này đặc biệt thu hút những người yêu thích công nghệ, mang đến sự tiện lợi tối đa và trải nghiệm hiện đại trong từng thao tác.

Nhờ công nghệ này giúp Bạn kiểm soát được điều hòa (Tăng giảm điều chỉnh nhiệt độ, điều chỉnh tốc độ gió…) phòng trẻ con mà không cần phải sang bấm trực tiếp. Hay Bạn có thể bật điều hòa trước khi về nhà, khi đó bước về nhà tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái tuyệt vời.
Gas R32 thân thiện môi trường
Panasonic đã ứng dụng môi chất R32 mới nhất này cho tất cả các sản phẩm máy điều hòa treo tường của mình. Hiệu suất làm lạnh cao hơn, thân thiện hơn với môi trường.
Chất lượng tốt, giá hợp lý, thương hiệu uy tín thì máy điều hòa Panasonic 12000 BTU 2 chiều inverter CU/CS-YZ12AKH-8 chính là lựa chọn tối ưu nhất cho công trình của bạn.
Model | [50Hz] | CS - YZ12AKH-8 [CU - YZ12AKH-8] |
|
Công suất làm lạnh / Sưởi ấm | [nhỏ nhất - lớn nhất] | Btu/h | 11,900 [3,140-13,000] |
13,100 [3,140-14,000] | |||
[nhỏ nhất - lớn nhất] | kW | 3.50 [0.92-3.80] | |
3.84 [0.92-4.10] | |||
Chỉ số hiệu suất năng lượng [CSPF] | 5.12 | ||
EER / COP | [nhỏ nhất - lớn nhất] | Btu/hW | 11.02 [11.21-10.40] 12.24 [11.42-11.57] |
[nhỏ nhất - lớn nhất] | W/W | 3.24 [3.29-3.04] 3.59 [3.35-3.39] | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 5.0 | |
5.0 | |||
Điện vào | W | 1,080 [280-1,250] | |
1,070 [275-1,210] | |||
Khử Ẩm | L/h | 2.0 | |
Pt/h | 4.2 | ||
Lưu thông không khí | m3/min | 12.7 | |
13.4 | |||
ft3/min | 450 | ||
475 | |||
Độ ồn Noise |
Trong nhà [Hi/Lo/S-Lo] | [dB-A] | 42/30/25 |
42/33/30 | |||
Ngoài trời [Hi] | [dB-A] | 50 | |
50 | |||
Kích Thước | Cao | mm | 290 [542] |
inch | 11-7/16 [21-11/32] | ||
Rộng | mm | 870 [780] | |
inch | 34-9/32 [30-23/32] | ||
Sâu | mm | 214 [289] | |
inch | 8-7/16 [11-13/32] | ||
Khối lượng tịnh | kg | 9 [26] | |
lb | 20 [57] | ||
Đường kính ống dẫn | Ổng lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Ø9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
giaiphapdieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.